Chăm sóc bệnh nhân cảm cúmFREEY học cổ truyền Y Dược Thái Nguyên 1. Thứ tự bỏ lá xông vào nồi theo cách nào dưới đây là tốt nhất: C. Lá có tác dụng hạ sốt -> tinh dầu -> lá có tác dụng kháng sinh A. Lá có tác dụng kháng sinh -> hạ sốt -> lá có tinh dầu B. Lá có tinh dầu -> kháng sinh-> lá có tác dụng hạ sốt D. Cả ba loại lá cùng 1 lúc 2. Lựa chọn công thức huyệt điều trị đau đầu vùng gáy do cảm cúm: C. Bách hội, Phong trì, Kiên tỉnh A. Bách hội, Thái dương, Kiên tỉnh D. Bách hội, Kiên tỉnh, Dương bạch B. Bách hội, Tứ thần thông, Thiên tông 3. Phương pháp xông cảm được chỉ định điều trị: B. Lý chứng C. Bán biểu, bán lý A. Biểu chứng D. Biểu lý kết hợp 4. Đánh gió là phương pháp điều trị dân gian có tác dụng: A. Làm se lỗ chân lông D. Chữa cảm mạo B. Làm ấm nóng cơ thể C. Làm giãn mạch 5. Cảm mạo xảy ra do các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: D. Do phế khí mất chức năng chủ khí B. Sau khi đi mưa lạnh, tắm lạnh A. Chính khí cơ thể suy giảm C. Do phong hàn xâm nhập vào tạng Phế 6. Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng sát khuẩn đường hô hấp: B. Lá duối D. Lá bưởi C. Lá hành A. Lá bạc hà 7. Nhận định triệu chứng có thể có ở một bệnh nhân cảm mạo phong hàn: D. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, ra mồ hôi, mạch hoạt xác B. Sốt, sợ gió, không có mồ hôi, mạch tế sác A. Sốt, sợ gió, đau đầu, không có mồ hôi, mạch phù xác C. Sốt, sợ gió, sợ lạnh, không có mồ hôi, mạch phù khẩn 8. Đặc điểm lâm sàng của bệnh cúm: D. Phát sốt, đau đầu, đau mình mẩy, rêu lưỡi vàng, mạch phù sác B. Phát sốt, sợ gió, đau đầu, nước mũi trong, loãng, mạch tế xác A. Sợ lạnh, sợ gió, hắt hơi, đau mình mẩy, rêu lưỡi trắng, mạch hoạt xác C. Đau mình mẩy, đau đầu, nước mũi vàng, rêu lưỡi vàng, mạch trầm 9. Hắt hơi, sổ mũi, ngạt mũi trong bệnh cảm cúm là do ảnh hưởng đến chức năng nào của tạng Phế: A. Chủ khí C. Chủ bì mao B. Tuyên phát túc giáng D. Khai khiếu ra mũi 10. Phòng bệnh cảm mạo cần: B. Giữ ấm và thường xuyên luyện tập thể dục thể thao D. Giữ ấm và uống thuốc bổ thường xuyên C. Day huyệt Túc tam lý thường xuyên A. Giữ ấm và ăn nhiều đạm, Vitamin 11. Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng hạ sốt: A. Lá sả C. Lá tre D. Lá hành B. Lá kinh giới 12. Bệnh cúm KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây: D. Đáp ứng miễn dịch thấp A. Phát thành dịch B. Lây nhiễm qua đường hô hấp C. Do phong hàn gây ra 13. Lựa chọn phương pháp điều trị cho bệnh nhân cảm mạo phong hàn: B. Phát tán phong hàn D. Khu phong thanh nhiệt A. Phát tán phong nhiệt C. Phát tán phong thấp 14. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm cúm: B. Giải thích cho bệnh nhân thực hiện quy chế bệnh viện C. Phát hiện các triệu chứng kèm theo, báo cáo bác sĩ kịp thời A. Thực hiện y lệnh của dùng thuốc của bác sĩ D. Cách ly người bệnh tránh lây nhiễm nếu bệnh nhân mắc cúm 15. Áp dụng thủ thuật châm tả để điều trị cúm vì: C. Bệnh thuộc thực nhiệt A. Bệnh thuộc biểu chứng D. Bệnh thuộc lý nhiệt B. Bệnh thuộc hư nhiệt 16. Thủ thuật châm cứu tốt nhất để điều trị cảm lạnh là: A. Châm tả B. Châm bổ D. Cứu C. Ôn châm 17. Lựa chọn công thức huyệt chữa đau đầu vùng trán do cảm cúm: A. Bách hội, Phong trì, Thái dương B. Dương bạch, Toán trúc, Ty trúc không C. Thái dương, Tứ thần thông, Hợp cốc D. Bách hội, Thái dương, Hợp cốc 18. Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng kháng sinh: B. Lá tre D. Lá sả A. Lá bưởi C. Lá tỏi 19. Lựa chọn phương pháp điều trị cho bệnh nhân cúm: C. Phát tán phong nhiệt B. Thanh nhiệt giải độc A. Phát tán phong hàn D. Phát tán phong thấp 20. Lựa chọn công thức huyệt chữa đau nửa bên đầu do cảm cúm: A. Bách hội, Tứ thần thông, Toán trúc, Túc tam lý B. Bách hội, Thái dương, Dương bạch, Nội đình C. Bách hội, Thái dương, Phong trì, Ngoại quan D. Bách hội, Hạ quan, A thị huyệt, Hợp cốc 21. Cảm mạo do lạnh, Y học cổ truyền gọi là chứng: B. Thương phong D. Trúng phong C. Dịch lệ A. Thời hành cảm mạo Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi