Đề cương ôn tập – Bài 1FREEY Học Lao Động 1. Có một yếu tố nào sau đây không thuộc về bản chất vật lý của tiếng ồn? C. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao B. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều D. Người có sẵn bệnh ở cơ quan thính giác, chịu đựng tiếng ồn kém 2. Bụi có nguồn gốc động vật? C. Có thể có các tác nhân gây dị ứng và nhiểm trùng B. Có thể có các tác nhân gây nhiễm trùng A. Có thể có các tác nhân gây dị ứng D. Có thể gây bệnh tức ngực khó thở ngày thứ hai 3. Có biện pháp đúng bảo vệ sức khỏe người lao động trong sản xuất? C. Giới chủ sẽ tốn kém trước mắt nhưng có lợi lâu dài B. Chỉ có người thợ có lợi D. Cả chủ và thợ đều có lợi lâu dài A. Giới chủ sẽ tốn kém và không có lợi 4. Y học lao động nghiên cứu các quá trình công nghệ để? C. Thay đổi quá trình sản xuất nếu cần thiết A. Xác định các yếu tố độc hại có thể có B. Tìm những bất hợp lý trong quá trình sản xuất D. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp và đề xuất biện pháp phòng chống 5. Yếu tố nào sau đây không thuộc loại tác hại có liên quan đến quá trình sản xuất? D. Cường độ lao động cao B. Bức xạ hồng ngoại C. Bức xạ tử ngoại A. Tốc độ gió thấp 6. Một số loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư? B. Sai A. Đúng 7. Có khuynh hướng cho rằng bệnh nghề nghiệp là một bệnh gây nên do điều kiện lao động và mắc trong thời gian lao động. Bệnh nào sau đây có thể là bệnh nghề nghiệp theo quan niệm đó? C. Bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi silic A. Bệnh dãn tỉnh mạch D. Bệnh dãn tỉnh mạch, bệnh chân bẹt B. Bệnh nhiễm độc thủy ngân 8. Tổn thương đặc hiệu trong bệnh điếc nghề nghiệp là? D. Chóng mặt, hoa mắt, đánh trống ngực B. Nhức đàu dai dẳng A. Điếc cả hai tai, điếc dẫn truyền cả khí đạo và cốt đạo C. Có dị thanh 9. Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại cần tiến hành để bảo vệ có hiệu quả sức khỏe người lao động là? B. Biện pháp phòng hộ cá nhân A. Biện pháp tổ chức lao động D. Tổng hợp nhiều biện pháp C. Biện pháp y tế 10. Nghiên cứu những biến đổi sinh lý của con người trong lao động là một nhiệm vụ của y học lao động nhằm? D. Làm cho công cụ lao động phù hợp với người lao động B. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi hợp lý C. Xây dựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý để tăng năng suất lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động A. Khai thác triệt để năng suất lao động của người thợ 11. Có một triệu chứng nào không phải do tác hại toàn thân của tiếng ồn lớn? A. Có “ tiếng ve, tiếng muỗi kêu trong tai “ sau ngày làm việc D. Khó nghe tiếng tic-tắc của đồng hồ B. Xuất hiện mất ngủ, khó ngủ C. Trí nhớ giảm, giảm sức tập trung chú ý 12. Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là? C. 90 dBA D. 95 dBA B. 85 dBA A. 80 dBA 13. Trong việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp cần có sự tham gia của cả công nhân và chủ doanh nghiệp/ nhà quản lý? B. Sai A. Đúng 14. Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, có yếu tố nào không thuộc yếu tố cần thiết trong chẩn đoán bệnh Điếc nghề nghiệp? D. Rách màng nhĩ một hay hai bên B. Phải đo thính lực âm toàn bộ các dải tần số C. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ A. Nghề nghiệp thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn lớn > 3 tháng 15. Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiềng ồn là? D. Gồm tất cả các việc trên C. Đo nhiều dải tần số A. Đo ngang tầm tai (1,5 m) B. Đo nhiều vị trí sản xuất 16. Tìm ra một yếu tố nào sau đây không nằm trong định nghĩa của dBA? B. Là mức cường độ âm chung của các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz D. Là cường độ âm thanh của tiếng ồn xung A. Âm thanh theo đơn vị dBA là âm thanh đương lượng C. Là cường độ âm thanh đo được khi máy đo tiếng ồn bật qua kênh A (line A) 17. Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp lý tưởng hơn cả là? C. Biện pháp y tế B. Biện pháp phòng hộ cá nhân A. Biện pháp tổ chức lao động D. Biện pháp tác động vào nguồn phát sinh ra các yếu tố tác hại 18. “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số.......................? A. 3000 Hz B. 3500 Hz C. 4000 Hz D. 4500 Hz 19. Khuyết chữ V thính lực là khái niệm để chỉ? B. Thính trường thu hẹp, ngưỡng nghe tăng cao, ngưỡng đau hạ thấp D. Xu hướng mất sức nghe lan rộng, càng xa tần số 4000 Hz càng ít C. Sự mất sức nghe có xu hướng ngày càng lan rộng A. Sự mất sức nghe tính bằng dB ở tần số 4000 Hz nặng nhất và giảm dần ở các tần số lân cận 20. Tác hại nghề nghiệp là những yếu tố phát sinh trong quá trình sản xuất và ..................., có ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe người lao động? D. Mật độ lao động B. Môi trường lao động C. Điều kiện lao động A. Hoàn cảnh lao động 21. Kiểm tra vệ sinh môi trường được tiến hành không nhằm mục đích? B. Góp phần chẩn đoán sớm bệnh nghề nghiệp C. Góp phần đánh giá biện pháp kiểm soát tác hại nghề nghiệp D. Tổ chức lao động hợp lý A. Đánh giá và theo dõi các yếu tố tác hại 22. Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng đối với nguồn phát sinh các yếu tố tác hại nghề nghiệp? D. Giám sát môi trường sản xuất C. Thay thế nguyên liệu độc, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị B. Thông gió làm giảm nồng độ và ảnh hưởng của các yếu tố tác hại A. Tổ chức lao động và bố trí sản xuất hợp lý 23. Nội dung nào sau đây không thuộc hoạt động giám sát môi trường sản xuất phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN)? A. Phát hiện kịp thời THNN mới phát sinh C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của việc cải tiến dây chuyền sản xuất B. Theo dõi sự tăng, giảm của các THNN cũ để có các can thiệp kịp thời D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các biện pháp can thiệp với nguồn THNN và môi trường 24. Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)? A. Mất sức nghe không hồi phục C. Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục B. Rách màng nhĩ D. Suy nhược thần kinh thực vật 25. Ở người tiếp xúc với bụi silic, chụp X quang phát hiện tổn thương xow hóa nhu mô phổi không phải là một biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp? B. Sai A. Đúng 26. Trong việc phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp phòng hộ cá nhân có ý nghĩa? B. Hỗ trợ D. Không cần thiết khi mà điều kiện lao động đã được cải thiện đầy đủ A. Chủ đạo C. Cần thiết trong rất nhiều trường hợp, làm giảm tỉ lệ bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động 27. Các máy móc cầm tay là những dụng cụ gây rung chuyển, ảnh hưởng đến tiền đình? A. Đúng B. Sai 28. Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra do? B. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một số chất dẫn xuất từ than đá C. Bức xạ tử ngoại ở trên da D. Một loại thuốc nhuộm vải đặc biệt A. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một loại bụi chưa rõ nguồn gốc 29. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do hóa chất độc thường là? C. Tiếp xúc mãn tính với liều tương đối thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu B. Tiếp xúc mãn tính và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu A. Các biểu hiện lâm sàng mãn tính D. Công nhân không biết gì về chất độc 30. Các kim lọai nặng không phải là yếu tố hóa học trong sản xuất? A. Đúng B. Sai 31. Khám tuyển công nhân trước khi vào nhà máy nhằm? C. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận A. Loại trừ những người có ngoại hình không phù hợp D. Loại trừ những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định vì lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận B. Loại trừ những người có bệnh mãn tính 32. Trong vấn đề kiểm soát các tác hại nghề nghiệp việc trước hết là? D. Xác định các yếu tố nguy cơ có mặt trong môi trường sản xuất A. Chọn vấn đề ưu tiên để can thiệp C. Đánh giá điều kiện làm việc của công nhân B. Xác định tình hình sức khỏe của công nhâ 33. Tùy theo biên độ và tần số của rung mà các tổn thương có khác nhau? B. Sai A. Đúng 34. Có thể phân biệt bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động dựa vào? B. Liều tiếp xúc, thời gian tiếp xúc và biểu hiện lâm sàng C. Tính chất nghề nghiệp D. Liều tiếp xúc và thời gian tiếp xúc A. Liều tiếp xúc 35. Giáo dục sức khỏe cho công nhân? A. Không phải là một nhiệm vụ của y học lao động D. Là biện pháp rất quan trọng vì nếu thực hiện tốt thì công nhân sẽ tham gia tự bảo vệ mình và góp phần bảo vệ bạn đồng nghiệp phòng chống THNN C. Giúp người công nhân hiểu rõ các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN) hiện có và tham gia công tác phòng chống B. Không phải là nguyên lý của chăm sóc sức khỏe ban đầu 36. Loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư cho người lao động là? C. Bụi asbest, bụi crom B. Bụi bông A. Bụi silic D. Bụi kim loại 37. Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng để làm giảm sự lan truyền các yếu tố tác hại đến người lao động? B. Thông gió hoặc thông gió chung D. Giám sát môi trường sản xuất A. Tổ chức lao động và bố trí sản xuất hợp lý C. Thay thế nguyên liệu, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị 38. Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất? B. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát , va chạm bằng bôi trơn D. Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn A. Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn C. Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn 39. Việc bố trí người lao động làm việc theo dây chuyền có thuận lợi làì tăng khả năng chuyên môn hóa sản xuất, tăng năng suất lao động nhưng sẽ làm cho người lao động căng thẳng, mệt mỏi dễ dẫn đến tai nạn lao động? B. Sai A. Đúng 40. Trong các biện pháp phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tổ chức lao động? C. Máy móc và công cụ lao động cần phải phù hợp với người lao động B. Tổ chức thời gian lao động, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý D. Lắp đặt hệ thống thông gió, chiếu sáng cho các phân xưởng A. Cách ly các dây chuyền sản xuất phát sinh yếu tố độc hại để hạn chế tối đa người tiếp xúc 41. Nhóm bệnh nào sau đây được hưởng chế độ bảo hiểm bệnh nghề nghiệp ở Việt Nam? B. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, bệnh huyết áp cao A. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, nhiễm HIV/AIDS D. Bệnh bụi phổi silic, bệnh lao, bệnh viêm gan virus C. Bệnh bụi phổi than, bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi nhôm 42. Tiêu chuẩn chẩn đoán điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)? D. Tất cả đều đúng C. Thính lực đồ có khuyết chữ V ở tần số 4 B. Biểu hiện điếc không hồi phục A. Thời gian lao động với tiếng ồn lớn liên tục > 3 tháng 43. Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai)? D. Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết A. Không tuyển những công nhân giảm thính lực C. Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính B. Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm 44. Tác hại do rung chuyển thường gặp trong một số ngành nghề như? C. Sử dụng máy siêu âm B. Sử dụng máy tính D. Khai thác đá thủ công A. Thợ khoan thợ đầm máy, lái xe 45. Yếu tố nào sau đây không phải là tác hại nghề nghiệp liên quan đến tổ chức lao động? A. Cường độ lao động quá cao D. Không có bố trí hệ thống thông gió ở các bộ phận sản xuất có chất độc hại C. Thời gian lao động kéo dài, nghỉ ngơi không hợp lý B. Sản xuất theo dây chuyền đơn điệu, tư thế lao động gò bó 46. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện đặc trưng của giai đoạn mệt mỏi thính lực trong Điếc nghề nghiệp? B. Thính lực có thể hồi phục hoàn toàn nếu chấm dứt tiếp xúc với tiếng ồn D. Mất khả năng nghe tiếng tic-tắc đồng hồ C. Xuất hiện khuyết chữ V thính lực đồ A. Ngưỡng nghe tăng thêm 30 dB 47. Ngành nghề hoặc vị trí công tác nào dưới đây có thể làm việc thường xuyên với tiếng ồn lớn? B. Phân xưởng dệt sợi nhà máy dệt A. Phân xưởng lên men nhà máy bia C. Phân xưởng đông lạnh nhà máy chế biến thuỷ sản D. Phân xưởng nấu chảy thuỷ tinh nhà máy bóng đèn, phích nước 48. Trong nhiều trường hợp, phòng hộ cá nhân trở thành biện pháp quan trọng và duy nhất có thể đảm bảo cho người công nhân phòng ngừa được tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp? B. Sai A. Đúng 49. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền? A. Có lợi cho người công nhân trong việc giử gìn sức khỏe B. Có lợi cho cả chủ và thợ C. Người công nhân sẽ cảm thấy dễ chịu vì không bị sức ép tâm lý D. Người công nhân không cảm thấy dễ chịu vì lao động căng thẳng, đơn điệu và gò bó 50. Các biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp bao gồm: tác động đến nguồn phát sinh các yếu tố tác hại, giảm sự lan truyền các yếu tố tác hại đến người lao động, biện pháp tổ chức, tôn trọng nội qui nơi làm việc, biện pháp giám sát môi trường, biện pháp phòng hộ cá nhân, biện pháp y tế và biện pháp..........................? A. Giáo dục sức khỏe D. Đánh giá sức khỏe C. Môi trường B. Sức khỏe 51. Biện pháp phòng hộ cá nhân chỉ là biện pháp thứ yếu vì đây không phải là biện pháp triệt để phòng chống các tác hại nghề nghiệp? B. Sai A. Đúng 52. Bệnh nghề nghiệp là bệnh đặc trưng riêng ở một nghề nào đó, có những yếu tố độc hại riêng của nó gây ra? B. Sai A. Đúng 53. Yếu tố để chẩn đoán sớm bệnh điếc nghề nghiệp là? B. Thời gian tiếp xúc liên tục với tiếng ồn lớn > 6 tháng D. Có rách màng nhĩ C. Điếc rõ rệt cả hai tai A. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ 54. Tiếng ồn không ổn định là tiếng ồn (tìm ý kiến sai)? A. Tiếng ồn xung D. Mức chênh lệch cường độ âm theo thời gian giữa tối đa và tối thiểu < 5 Db C. Tiếng ồn ngắt quãng B. Tiếng ồn dao động 55. Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là? B. Hiệu quả phòng âm rất cao C. Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định A. Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến D. Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế 56. Tác hại thông thường của các yếu tố hóa học trong sản xuất là gây nhiễm độc hoặc gây ung thư? B. Sai A. Đúng 57. Các yếu tố sinh học thường gặp trong các ngành sản xuất? C. Các phòng thí nghiệm vi sinh học, y và thú y B. Chăn nuôi, y và thú y A. Chăn nuôi, chế biến thực phẩm, y và thú y, công nghệ sinh học D. Sản xuất chế phẩm sinh học 58. Sự phát triển của sản xuất công nghiệp dẫn đến hậu quả là người lao động? C. Có nhiều cơ hội được bảo vệ chống các yếu tố tác hại trong sản xuất A. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại và dễ bị bệnh nghề nghiệp hơn B. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại nhưng dễ đề phòng bệnh nghề nghiệp hơn D. Được bảo vệ và nâng cao sức khỏe 59. Tiếng nói bình thường của một người nằm trong khoảng nào sau đây? C. 250 - 8000 Hz D. 64 – 13 000 Hz B. 350 - 4000 Hz A. 64 - 8000 Hz 60. “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số.......................? D. 4500 Hz C. 4000 Hz B. 3500 Hz A. 3000 Hz 61. Bệnh tật có liên quan đến lao động nghề nghiệp? A. Chỉ xuất hiện khi nền văn minh công nghiệp phát triển B. Chỉ xảy ra cho người không có ý thức phòng chống C. Là hậu quả không thể tránh được của sự phát triển sản xuất D. Xuất hiện kể từ khi con người biết khai thác và xử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên 62. Tiếng ồn là những âm thanh: (Tìm ý kiến sai )? C. Cản trở con người ta làm việc và nghỉ ngơi A. Có tác dụng kích thích quá mức B. Xảy ra không đúng lúc, đúng chỗ D. Có cường độ âm bằng 40 dBA 63. Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ? D. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh C. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao A. Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp 64. Để đạt được các mục tiêu của mình, y học lao động có nhiệm vụ nghiên cứu điều kiện lao động, môi trường lao động nhằm? B. Xây dựng luật lệ vệ sinh lao động và kiểm tra việc thực hiện luật lệ đó D. Nâng cao năng suất lao động A. Tổ chức lao động hợp lý hơn C. Xác định các yếu tố tác hại trong sản suất, ảnh hưởng của các yếu tố đến sức khỏe và đề ra phương pháp phòng và điều trị bệnh nghề nghiệp 65. Hóa chất độc dạng bụi có thể gây nhiễm độc chung khi hấp thu qua đường hô hấp? B. Sai A. Đúng 66. Bệnh nào sau đây chưa chính thức được hưởng bảo hiểm xã hội về bệnh nghề nghiệp ở Việt Nam? D. Bệnh bụi phổi bông C. Bệnh bụi phổi than A. Bệnh nhiễm độc chì B. Bệnh nhiễm độc thủy ngân 67. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không phải là bức xạ nhiệt? A. Đúng B. Sai 68. Các yếu tố tác hại nào sau đây không phải là yếu tố vật lý? A. Lao động thể lực nặng C. Nhiệt độ cao D. Bức xạ hồng ngoại B. Tiếng ồn 69. Các vi chấn thương khớp có thể xuất hiện dưới tác hại của rung chuyển? A. Đúng B. Sai 70. Trong việc phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp để giải quyết vấn đề tận gốc là? C. Biện pháp giáo dục cho công nhân biết tác hại và cách phòng chống B. Biện pháp y tế kết hợp với biện pháp phòng hộ cá nhân A. Biện pháp tổ chức lao động D. Tổng hợp nhiều biện pháp 71. Các yếu tố quyết định tác hại tiếng ồn đối với cơ thể con người là: (Tìm ý kiến sai)? C. Tiếng ồn mạnh phát ra ở nơi kín, chật hẹp D. Người sẵn có bệnh ở cơ quan thính giác B. Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn càng dài A. Bản chất vật lý tiếng ồn 72. Bệnh “thùng chìm” xảy ra cho người thợ lặn sâu do? D. Áp suất quá cao khi đang lặn làm biến đổi hoạt động của hệ tim mạch A. Áp suất quá cao khi đang lặn làm nitơ trong máu hóa lỏng C. Do áp suất giảm khi giảm độ sâu đột ngột B. Do áp suất tăng đột ngột khi lặn sâu 73. Tiêu chuẩn vệ sinh về mức cho phép của tiếng ồn thường được quy định ở Octave tần số nào: 16 32 64 125 250 500 1000 2000 4000 8 000 16 000? C. 64 đến 8 000Hz A. 16 đến 2 000Hz B. 32 đến 4 000Hz D. 125 đến 16 000 Hz 74. Danh sách bệnh nghề nghiệp sớm nhất của Việt nam năm 1976 gồm 8 bệnh: Bệnh bụi phổi Silic, bệnh bụi phổi Asbest , nhiễm độc chì, nhiếm độc thủy ngân, nhiễm độc mangan, nhiễm độc benzen, bệnh do tia X và các chất phóng xạ, điếc nghề nghiệp, dựa trên cơ sở định nghĩa bệnh nghề nghiệp là những bệnh? C. Là các bệnh được quy định bởi danh sách đặc biệt A. Đặc trưng riêng ở một nghề nào đó, có yếu tố độc hại riêng của nghề đó gây ra B. Gây nên do điều kiện lao động và mắc trong thời gian lao động D. Do tiếp xúc mãn tính với các yếu tố tác hại 75. Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm: (Tìm chỗ không phù hợp)? B. Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát , dùng đệm , lò xo giảm xóc D. Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn C. Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác A. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn 76. Khám định kỳ cho công nhân nhằm mục đích? C. Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan D. Phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp A. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận B. Bố trí lại công việc cho những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định vì lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận 77. Tác hại của rung thường đi đôi với tác hại của tiếng ồn? A. Đúng B. Sai 78. Ergonomics là ngành khoa học nghiên cứu? D. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền để tăng năng suất A. Các công cụ lao động sao cho phù hợp với người lao động B. Khả năng thích nghi của người lao động trong các môi trường lao động khác nhau C. Công cụ lao động và môi trường lao động sao cho phù hợp với người lao động nhằm bảo vệ sức khỏe người lao động và tăng năng suất lao động 79. Nguyên tắc cơ bản của việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp là không nên áp dụng nhiều biện pháp đối với một loại tác hại nghề nghiệp? A. Đúng B. Sai 80. Đối với thính giác bình thường, vùng tần số nào dười đây là quan trọng nhất? A. 16 - 300 Hz C. 300 - 3000 Hz D. 1000 - 3000 Hz B. 350 - 4000 Hz 81. Đối tượng phục vụ của Y học lao động là? A. Nền sãn xuất xã hội C. Giới chủ B. Khoa học D. Sức khỏe người lao động 82. Âm cao tần là những âm được xác định? A. > 500 Hz C. >1500 Hz B. >1000 Hz D. > 2000 Hz 83. Các yếu tố vật lý có hại trong sản xuất thường là? B. Bức xạ ion hóa, điện trường có tần số cao hoặc cực cao, âm nhạc C. Lao động thể lực nặng D. Lao động kéo dài và đơn điệu A. Vi khí hậu xấu, tiếng ồn, rung, áp suất cao hoặc thấp quá 84. Có một yếu tố nào sau đây không có trong định nghĩa Điếc nghề nghiệp? B. Xuất hiện sau một thời gian dài tiếp xúc với tiếng ồn lớn A. Do tiếng ồn ở môi trường lao động đạt đến mức gây hại C. Gây nên những tổn thương không hồi phục của cơ quan Corti ở tai trong D. Diễn biến chậm, xuất hiện sau 2 tháng tiếp xúc tiếng ồn lớn 85. Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau..... lao động cần cho nghỉ 30 phút ở nơi yên tĩnh? A. 30 phút D. 120 phút C. 90 phút B. 60 phút 86. Say nắng là hậu quả tác hại của tia hồng ngoại? B. Sai A. Đúng 87. Bụi có nguồn gốc thực vật có thể? C. Có các tác nhân gây dị ứng và nhiểm trùng D. Gây tổn thương xơ hóa phổi B. Có các tác nhân gây nhiễm trùng A. Có các tác nhân gây dị ứng 88. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do các tác nhân vật lý thường là? B. Tiếp xúc mãn tính, liều thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu A. Các biểu hiện lâm sàng mãn tính D. Khó chẩn đoán C. Tiếp xúc mãn tính với liều cao và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu 89. Bản chất vật lý của tiếng ồn là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn thể hiện ở chỗ? B. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao D. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều C. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng 90. Say nóng là do tác hại của tia tử ngoại làm tăng thân nhiệt lên trên 38,5 0C? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở