Đề cương ôn tập – Bài 1FREEY Học Lao Động 1. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện đặc trưng của giai đoạn mệt mỏi thính lực trong Điếc nghề nghiệp? A. Ngưỡng nghe tăng thêm 30 dB C. Xuất hiện khuyết chữ V thính lực đồ B. Thính lực có thể hồi phục hoàn toàn nếu chấm dứt tiếp xúc với tiếng ồn D. Mất khả năng nghe tiếng tic-tắc đồng hồ 2. Tìm ra một yếu tố nào sau đây không nằm trong định nghĩa của dBA? A. Âm thanh theo đơn vị dBA là âm thanh đương lượng B. Là mức cường độ âm chung của các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz C. Là cường độ âm thanh đo được khi máy đo tiếng ồn bật qua kênh A (line A) D. Là cường độ âm thanh của tiếng ồn xung 3. Yếu tố nào sau đây không thuộc loại tác hại có liên quan đến quá trình sản xuất? C. Bức xạ tử ngoại A. Tốc độ gió thấp D. Cường độ lao động cao B. Bức xạ hồng ngoại 4. Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp lý tưởng hơn cả là? D. Biện pháp tác động vào nguồn phát sinh ra các yếu tố tác hại A. Biện pháp tổ chức lao động C. Biện pháp y tế B. Biện pháp phòng hộ cá nhân 5. Y học lao động nghiên cứu các quá trình công nghệ để? C. Thay đổi quá trình sản xuất nếu cần thiết A. Xác định các yếu tố độc hại có thể có B. Tìm những bất hợp lý trong quá trình sản xuất D. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp và đề xuất biện pháp phòng chống 6. Đối với thính giác bình thường, vùng tần số nào dười đây là quan trọng nhất? B. 350 - 4000 Hz C. 300 - 3000 Hz D. 1000 - 3000 Hz A. 16 - 300 Hz 7. Bệnh “thùng chìm” xảy ra cho người thợ lặn sâu do? D. Áp suất quá cao khi đang lặn làm biến đổi hoạt động của hệ tim mạch A. Áp suất quá cao khi đang lặn làm nitơ trong máu hóa lỏng B. Do áp suất tăng đột ngột khi lặn sâu C. Do áp suất giảm khi giảm độ sâu đột ngột 8. Tiếng ồn là những âm thanh: (Tìm ý kiến sai )? A. Có tác dụng kích thích quá mức D. Có cường độ âm bằng 40 dBA B. Xảy ra không đúng lúc, đúng chỗ C. Cản trở con người ta làm việc và nghỉ ngơi 9. Âm cao tần là những âm được xác định? B. >1000 Hz A. > 500 Hz D. > 2000 Hz C. >1500 Hz 10. Tác hại thông thường của các yếu tố hóa học trong sản xuất là gây nhiễm độc hoặc gây ung thư? B. Sai A. Đúng 11. Biện pháp phòng hộ cá nhân chỉ là biện pháp thứ yếu vì đây không phải là biện pháp triệt để phòng chống các tác hại nghề nghiệp? A. Đúng B. Sai 12. Trong nhiều trường hợp, phòng hộ cá nhân trở thành biện pháp quan trọng và duy nhất có thể đảm bảo cho người công nhân phòng ngừa được tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp? B. Sai A. Đúng 13. Một số loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư? A. Đúng B. Sai 14. Có biện pháp đúng bảo vệ sức khỏe người lao động trong sản xuất? B. Chỉ có người thợ có lợi C. Giới chủ sẽ tốn kém trước mắt nhưng có lợi lâu dài A. Giới chủ sẽ tốn kém và không có lợi D. Cả chủ và thợ đều có lợi lâu dài 15. Các vi chấn thương khớp có thể xuất hiện dưới tác hại của rung chuyển? B. Sai A. Đúng 16. Bản chất vật lý của tiếng ồn là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn thể hiện ở chỗ? C. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng B. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao D. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều 17. Tiêu chuẩn chẩn đoán điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)? D. Tất cả đều đúng A. Thời gian lao động với tiếng ồn lớn liên tục > 3 tháng C. Thính lực đồ có khuyết chữ V ở tần số 4 B. Biểu hiện điếc không hồi phục 18. Khám định kỳ cho công nhân nhằm mục đích? B. Bố trí lại công việc cho những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định vì lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận D. Phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp A. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận C. Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan 19. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do hóa chất độc thường là? A. Các biểu hiện lâm sàng mãn tính D. Công nhân không biết gì về chất độc B. Tiếp xúc mãn tính và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu C. Tiếp xúc mãn tính với liều tương đối thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu 20. Có khuynh hướng cho rằng bệnh nghề nghiệp là một bệnh gây nên do điều kiện lao động và mắc trong thời gian lao động. Bệnh nào sau đây có thể là bệnh nghề nghiệp theo quan niệm đó? B. Bệnh nhiễm độc thủy ngân C. Bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi silic A. Bệnh dãn tỉnh mạch D. Bệnh dãn tỉnh mạch, bệnh chân bẹt 21. Để đạt được các mục tiêu của mình, y học lao động có nhiệm vụ nghiên cứu điều kiện lao động, môi trường lao động nhằm? A. Tổ chức lao động hợp lý hơn C. Xác định các yếu tố tác hại trong sản suất, ảnh hưởng của các yếu tố đến sức khỏe và đề ra phương pháp phòng và điều trị bệnh nghề nghiệp D. Nâng cao năng suất lao động B. Xây dựng luật lệ vệ sinh lao động và kiểm tra việc thực hiện luật lệ đó 22. Nguyên tắc cơ bản của việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp là không nên áp dụng nhiều biện pháp đối với một loại tác hại nghề nghiệp? A. Đúng B. Sai 23. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền? A. Có lợi cho người công nhân trong việc giử gìn sức khỏe C. Người công nhân sẽ cảm thấy dễ chịu vì không bị sức ép tâm lý B. Có lợi cho cả chủ và thợ D. Người công nhân không cảm thấy dễ chịu vì lao động căng thẳng, đơn điệu và gò bó 24. Kiểm tra vệ sinh môi trường được tiến hành không nhằm mục đích? A. Đánh giá và theo dõi các yếu tố tác hại C. Góp phần đánh giá biện pháp kiểm soát tác hại nghề nghiệp D. Tổ chức lao động hợp lý B. Góp phần chẩn đoán sớm bệnh nghề nghiệp 25. Trong các biện pháp phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tổ chức lao động? C. Máy móc và công cụ lao động cần phải phù hợp với người lao động B. Tổ chức thời gian lao động, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý D. Lắp đặt hệ thống thông gió, chiếu sáng cho các phân xưởng A. Cách ly các dây chuyền sản xuất phát sinh yếu tố độc hại để hạn chế tối đa người tiếp xúc 26. Có thể phân biệt bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động dựa vào? D. Liều tiếp xúc và thời gian tiếp xúc C. Tính chất nghề nghiệp B. Liều tiếp xúc, thời gian tiếp xúc và biểu hiện lâm sàng A. Liều tiếp xúc 27. Giáo dục sức khỏe cho công nhân? A. Không phải là một nhiệm vụ của y học lao động B. Không phải là nguyên lý của chăm sóc sức khỏe ban đầu C. Giúp người công nhân hiểu rõ các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN) hiện có và tham gia công tác phòng chống D. Là biện pháp rất quan trọng vì nếu thực hiện tốt thì công nhân sẽ tham gia tự bảo vệ mình và góp phần bảo vệ bạn đồng nghiệp phòng chống THNN 28. Trong vấn đề kiểm soát các tác hại nghề nghiệp việc trước hết là? A. Chọn vấn đề ưu tiên để can thiệp D. Xác định các yếu tố nguy cơ có mặt trong môi trường sản xuất C. Đánh giá điều kiện làm việc của công nhân B. Xác định tình hình sức khỏe của công nhâ 29. “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số.......................? A. 3000 Hz C. 4000 Hz D. 4500 Hz B. 3500 Hz 30. Say nóng là do tác hại của tia tử ngoại làm tăng thân nhiệt lên trên 38,5 0C? B. Sai A. Đúng 31. Trong việc phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp phòng hộ cá nhân có ý nghĩa? D. Không cần thiết khi mà điều kiện lao động đã được cải thiện đầy đủ C. Cần thiết trong rất nhiều trường hợp, làm giảm tỉ lệ bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động A. Chủ đạo B. Hỗ trợ 32. Nghiên cứu những biến đổi sinh lý của con người trong lao động là một nhiệm vụ của y học lao động nhằm? B. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi hợp lý D. Làm cho công cụ lao động phù hợp với người lao động C. Xây dựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý để tăng năng suất lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động A. Khai thác triệt để năng suất lao động của người thợ 33. Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng để làm giảm sự lan truyền các yếu tố tác hại đến người lao động? B. Thông gió hoặc thông gió chung A. Tổ chức lao động và bố trí sản xuất hợp lý D. Giám sát môi trường sản xuất C. Thay thế nguyên liệu, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị 34. Yếu tố để chẩn đoán sớm bệnh điếc nghề nghiệp là? A. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ C. Điếc rõ rệt cả hai tai D. Có rách màng nhĩ B. Thời gian tiếp xúc liên tục với tiếng ồn lớn > 6 tháng 35. Bụi có nguồn gốc động vật? B. Có thể có các tác nhân gây nhiễm trùng C. Có thể có các tác nhân gây dị ứng và nhiểm trùng A. Có thể có các tác nhân gây dị ứng D. Có thể gây bệnh tức ngực khó thở ngày thứ hai 36. Đối tượng phục vụ của Y học lao động là? B. Khoa học A. Nền sãn xuất xã hội D. Sức khỏe người lao động C. Giới chủ 37. Có một triệu chứng nào không phải do tác hại toàn thân của tiếng ồn lớn? C. Trí nhớ giảm, giảm sức tập trung chú ý D. Khó nghe tiếng tic-tắc của đồng hồ A. Có “ tiếng ve, tiếng muỗi kêu trong tai “ sau ngày làm việc B. Xuất hiện mất ngủ, khó ngủ 38. Ở người tiếp xúc với bụi silic, chụp X quang phát hiện tổn thương xow hóa nhu mô phổi không phải là một biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp? A. Đúng B. Sai 39. Các kim lọai nặng không phải là yếu tố hóa học trong sản xuất? B. Sai A. Đúng 40. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do các tác nhân vật lý thường là? A. Các biểu hiện lâm sàng mãn tính C. Tiếp xúc mãn tính với liều cao và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu B. Tiếp xúc mãn tính, liều thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu D. Khó chẩn đoán 41. Trong việc phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp để giải quyết vấn đề tận gốc là? B. Biện pháp y tế kết hợp với biện pháp phòng hộ cá nhân D. Tổng hợp nhiều biện pháp C. Biện pháp giáo dục cho công nhân biết tác hại và cách phòng chống A. Biện pháp tổ chức lao động 42. Tác hại nghề nghiệp là những yếu tố phát sinh trong quá trình sản xuất và ..................., có ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe người lao động? A. Hoàn cảnh lao động D. Mật độ lao động C. Điều kiện lao động B. Môi trường lao động 43. “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số.......................? B. 3500 Hz D. 4500 Hz A. 3000 Hz C. 4000 Hz 44. Nhóm bệnh nào sau đây được hưởng chế độ bảo hiểm bệnh nghề nghiệp ở Việt Nam? C. Bệnh bụi phổi than, bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi nhôm B. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, bệnh huyết áp cao D. Bệnh bụi phổi silic, bệnh lao, bệnh viêm gan virus A. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, nhiễm HIV/AIDS 45. Danh sách bệnh nghề nghiệp sớm nhất của Việt nam năm 1976 gồm 8 bệnh: Bệnh bụi phổi Silic, bệnh bụi phổi Asbest , nhiễm độc chì, nhiếm độc thủy ngân, nhiễm độc mangan, nhiễm độc benzen, bệnh do tia X và các chất phóng xạ, điếc nghề nghiệp, dựa trên cơ sở định nghĩa bệnh nghề nghiệp là những bệnh? C. Là các bệnh được quy định bởi danh sách đặc biệt D. Do tiếp xúc mãn tính với các yếu tố tác hại B. Gây nên do điều kiện lao động và mắc trong thời gian lao động A. Đặc trưng riêng ở một nghề nào đó, có yếu tố độc hại riêng của nghề đó gây ra 46. Tiêu chuẩn vệ sinh về mức cho phép của tiếng ồn thường được quy định ở Octave tần số nào: 16 32 64 125 250 500 1000 2000 4000 8 000 16 000? B. 32 đến 4 000Hz D. 125 đến 16 000 Hz C. 64 đến 8 000Hz A. 16 đến 2 000Hz 47. Tiếng nói bình thường của một người nằm trong khoảng nào sau đây? D. 64 – 13 000 Hz B. 350 - 4000 Hz A. 64 - 8000 Hz C. 250 - 8000 Hz 48. Bệnh nghề nghiệp là bệnh đặc trưng riêng ở một nghề nào đó, có những yếu tố độc hại riêng của nó gây ra? B. Sai A. Đúng 49. Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng đối với nguồn phát sinh các yếu tố tác hại nghề nghiệp? C. Thay thế nguyên liệu độc, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị D. Giám sát môi trường sản xuất A. Tổ chức lao động và bố trí sản xuất hợp lý B. Thông gió làm giảm nồng độ và ảnh hưởng của các yếu tố tác hại 50. Các yếu tố tác hại nào sau đây không phải là yếu tố vật lý? C. Nhiệt độ cao B. Tiếng ồn A. Lao động thể lực nặng D. Bức xạ hồng ngoại 51. Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau..... lao động cần cho nghỉ 30 phút ở nơi yên tĩnh? B. 60 phút D. 120 phút A. 30 phút C. 90 phút 52. Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai)? D. Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết A. Không tuyển những công nhân giảm thính lực B. Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm C. Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính 53. Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất? D. Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn C. Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn A. Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn B. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát , va chạm bằng bôi trơn 54. Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là? B. 85 dBA C. 90 dBA D. 95 dBA A. 80 dBA 55. Các yếu tố vật lý có hại trong sản xuất thường là? B. Bức xạ ion hóa, điện trường có tần số cao hoặc cực cao, âm nhạc D. Lao động kéo dài và đơn điệu A. Vi khí hậu xấu, tiếng ồn, rung, áp suất cao hoặc thấp quá C. Lao động thể lực nặng 56. Bụi có nguồn gốc thực vật có thể? B. Có các tác nhân gây nhiễm trùng C. Có các tác nhân gây dị ứng và nhiểm trùng D. Gây tổn thương xơ hóa phổi A. Có các tác nhân gây dị ứng 57. Tổn thương đặc hiệu trong bệnh điếc nghề nghiệp là? B. Nhức đàu dai dẳng C. Có dị thanh D. Chóng mặt, hoa mắt, đánh trống ngực A. Điếc cả hai tai, điếc dẫn truyền cả khí đạo và cốt đạo 58. Bệnh tật có liên quan đến lao động nghề nghiệp? D. Xuất hiện kể từ khi con người biết khai thác và xử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Chỉ xảy ra cho người không có ý thức phòng chống C. Là hậu quả không thể tránh được của sự phát triển sản xuất A. Chỉ xuất hiện khi nền văn minh công nghiệp phát triển 59. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không phải là bức xạ nhiệt? A. Đúng B. Sai 60. Tùy theo biên độ và tần số của rung mà các tổn thương có khác nhau? A. Đúng B. Sai 61. Ergonomics là ngành khoa học nghiên cứu? D. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền để tăng năng suất B. Khả năng thích nghi của người lao động trong các môi trường lao động khác nhau A. Các công cụ lao động sao cho phù hợp với người lao động C. Công cụ lao động và môi trường lao động sao cho phù hợp với người lao động nhằm bảo vệ sức khỏe người lao động và tăng năng suất lao động 62. Yếu tố nào sau đây không phải là tác hại nghề nghiệp liên quan đến tổ chức lao động? C. Thời gian lao động kéo dài, nghỉ ngơi không hợp lý A. Cường độ lao động quá cao B. Sản xuất theo dây chuyền đơn điệu, tư thế lao động gò bó D. Không có bố trí hệ thống thông gió ở các bộ phận sản xuất có chất độc hại 63. Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, có yếu tố nào không thuộc yếu tố cần thiết trong chẩn đoán bệnh Điếc nghề nghiệp? C. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ B. Phải đo thính lực âm toàn bộ các dải tần số A. Nghề nghiệp thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn lớn > 3 tháng D. Rách màng nhĩ một hay hai bên 64. Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiềng ồn là? A. Đo ngang tầm tai (1,5 m) D. Gồm tất cả các việc trên B. Đo nhiều vị trí sản xuất C. Đo nhiều dải tần số 65. Việc bố trí người lao động làm việc theo dây chuyền có thuận lợi làì tăng khả năng chuyên môn hóa sản xuất, tăng năng suất lao động nhưng sẽ làm cho người lao động căng thẳng, mệt mỏi dễ dẫn đến tai nạn lao động? A. Đúng B. Sai 66. Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ? B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao C. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều D. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh A. Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp 67. Say nắng là hậu quả tác hại của tia hồng ngoại? B. Sai A. Đúng 68. Các yếu tố quyết định tác hại tiếng ồn đối với cơ thể con người là: (Tìm ý kiến sai)? A. Bản chất vật lý tiếng ồn D. Người sẵn có bệnh ở cơ quan thính giác C. Tiếng ồn mạnh phát ra ở nơi kín, chật hẹp B. Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn càng dài 69. Các yếu tố sinh học thường gặp trong các ngành sản xuất? B. Chăn nuôi, y và thú y D. Sản xuất chế phẩm sinh học C. Các phòng thí nghiệm vi sinh học, y và thú y A. Chăn nuôi, chế biến thực phẩm, y và thú y, công nghệ sinh học 70. Có một yếu tố nào sau đây không thuộc về bản chất vật lý của tiếng ồn? A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao C. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh D. Người có sẵn bệnh ở cơ quan thính giác, chịu đựng tiếng ồn kém B. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều 71. Có một yếu tố nào sau đây không có trong định nghĩa Điếc nghề nghiệp? D. Diễn biến chậm, xuất hiện sau 2 tháng tiếp xúc tiếng ồn lớn A. Do tiếng ồn ở môi trường lao động đạt đến mức gây hại B. Xuất hiện sau một thời gian dài tiếp xúc với tiếng ồn lớn C. Gây nên những tổn thương không hồi phục của cơ quan Corti ở tai trong 72. Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là? D. Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế A. Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến B. Hiệu quả phòng âm rất cao C. Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định 73. Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra do? B. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một số chất dẫn xuất từ than đá C. Bức xạ tử ngoại ở trên da A. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một loại bụi chưa rõ nguồn gốc D. Một loại thuốc nhuộm vải đặc biệt 74. Tiếng ồn không ổn định là tiếng ồn (tìm ý kiến sai)? A. Tiếng ồn xung D. Mức chênh lệch cường độ âm theo thời gian giữa tối đa và tối thiểu < 5 Db C. Tiếng ồn ngắt quãng B. Tiếng ồn dao động 75. Ngành nghề hoặc vị trí công tác nào dưới đây có thể làm việc thường xuyên với tiếng ồn lớn? B. Phân xưởng dệt sợi nhà máy dệt A. Phân xưởng lên men nhà máy bia C. Phân xưởng đông lạnh nhà máy chế biến thuỷ sản D. Phân xưởng nấu chảy thuỷ tinh nhà máy bóng đèn, phích nước 76. Tác hại của rung thường đi đôi với tác hại của tiếng ồn? B. Sai A. Đúng 77. Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại cần tiến hành để bảo vệ có hiệu quả sức khỏe người lao động là? A. Biện pháp tổ chức lao động D. Tổng hợp nhiều biện pháp C. Biện pháp y tế B. Biện pháp phòng hộ cá nhân 78. Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm: (Tìm chỗ không phù hợp)? B. Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát , dùng đệm , lò xo giảm xóc A. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn D. Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn C. Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác 79. Các biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp bao gồm: tác động đến nguồn phát sinh các yếu tố tác hại, giảm sự lan truyền các yếu tố tác hại đến người lao động, biện pháp tổ chức, tôn trọng nội qui nơi làm việc, biện pháp giám sát môi trường, biện pháp phòng hộ cá nhân, biện pháp y tế và biện pháp..........................? D. Đánh giá sức khỏe A. Giáo dục sức khỏe B. Sức khỏe C. Môi trường 80. Tác hại do rung chuyển thường gặp trong một số ngành nghề như? C. Sử dụng máy siêu âm A. Thợ khoan thợ đầm máy, lái xe D. Khai thác đá thủ công B. Sử dụng máy tính 81. Sự phát triển của sản xuất công nghiệp dẫn đến hậu quả là người lao động? C. Có nhiều cơ hội được bảo vệ chống các yếu tố tác hại trong sản xuất A. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại và dễ bị bệnh nghề nghiệp hơn B. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại nhưng dễ đề phòng bệnh nghề nghiệp hơn D. Được bảo vệ và nâng cao sức khỏe 82. Các máy móc cầm tay là những dụng cụ gây rung chuyển, ảnh hưởng đến tiền đình? A. Đúng B. Sai 83. Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)? A. Mất sức nghe không hồi phục B. Rách màng nhĩ D. Suy nhược thần kinh thực vật C. Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục 84. Nội dung nào sau đây không thuộc hoạt động giám sát môi trường sản xuất phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN)? A. Phát hiện kịp thời THNN mới phát sinh C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của việc cải tiến dây chuyền sản xuất D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các biện pháp can thiệp với nguồn THNN và môi trường B. Theo dõi sự tăng, giảm của các THNN cũ để có các can thiệp kịp thời 85. Trong việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp cần có sự tham gia của cả công nhân và chủ doanh nghiệp/ nhà quản lý? B. Sai A. Đúng 86. Khuyết chữ V thính lực là khái niệm để chỉ? D. Xu hướng mất sức nghe lan rộng, càng xa tần số 4000 Hz càng ít A. Sự mất sức nghe tính bằng dB ở tần số 4000 Hz nặng nhất và giảm dần ở các tần số lân cận C. Sự mất sức nghe có xu hướng ngày càng lan rộng B. Thính trường thu hẹp, ngưỡng nghe tăng cao, ngưỡng đau hạ thấp 87. Loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư cho người lao động là? D. Bụi kim loại A. Bụi silic B. Bụi bông C. Bụi asbest, bụi crom 88. Khám tuyển công nhân trước khi vào nhà máy nhằm? A. Loại trừ những người có ngoại hình không phù hợp C. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận D. Loại trừ những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định vì lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận B. Loại trừ những người có bệnh mãn tính 89. Bệnh nào sau đây chưa chính thức được hưởng bảo hiểm xã hội về bệnh nghề nghiệp ở Việt Nam? C. Bệnh bụi phổi than A. Bệnh nhiễm độc chì D. Bệnh bụi phổi bông B. Bệnh nhiễm độc thủy ngân 90. Hóa chất độc dạng bụi có thể gây nhiễm độc chung khi hấp thu qua đường hô hấp? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai